Hiện nay, thủ tục nhập khẩu thịt heo và các loại thịt động vật khác vào Việt Nam bao gồm 6 bước, thực hiện tại các cơ quan chức năng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng cục Hải quan.
Bước 1: Kiểm tra Nhà sản xuất có đủ điều kiện không Việc đầu tiên, đơn giản nhưng quan trọng, đó là tìm hiểu xem Công ty sản xuất thịt phía nước ngoài đã
được phép xuất khẩu sản phẩm của họ vào Việt Nam hay chưa. Bạn có thể tra cứu trong website của Cục Thú Y.
http://www.cucthuy.gov.vn/Pages/danh-sach-cac-doanh-nghiep-cua-22-nuoc-du-dieu-kien-xuat-khau-thuc-pham-co-nguon-goc-dong-vat-tren-can-vao-viet-nam.aspx Trong đó, có danh sách các doanh nghiệp của các quốc gia đủ điều kiện xuất khẩu thịt và sản phẩm thịt động vật vào Việt Nam. Vào thời điểm đầu 2020, có tất cả
24 nước có doanh nghiệp đủ điều kiện này.
Nếu Nhà sản xuất chưa có tên trong danh sách thì bạn cần liên hệ và làm việc trực tiếp với Cục Thú Y để bổ sung tên nhà sản xuất vào danh sách Bước 2. Xin giấy phép nhập khẩu thịt lợn hoặc các loại thịt động vật khác Doanh nghiệp chuẩn bị và nộp hồ sơ để xin giấy phép nhập khẩu thịt lợn tại
Cục Thú Y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), bao gồm:
- Mẫu đơn đăng ký nhập khẩu;
- Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp - bản sao;
- Mẫu Health Certificate (của nước xuất khẩu) - bản sao;
- Mẫu chứng nhận HACCP (của nước xuất khẩu) - bản sao.
Sau khi xét hồ sơ hợp lệ, Cục Thú y gửi văn bản chấp thuận cho doanh nghiệp nhập khẩu thịt lợn.
Bước 3: Đăng ký kiểm dịch động vật và kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm Tìm hiểu thêm quy định trong Thông tư
15/2018-TT-BNN về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch (trang 32).tt15-bnn2018pdf Đăng ký hồ sơ kiểm dịch trên
https://vnsw.gov.vn Trước khi thịt lợn nhập khẩu về cảng, doanh nghiệp chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng ký kiểm dịch động vật và kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại
Chi cục Thú Y địa phương, bao gồm:
- Mẫu đơn đăng ký kiểm dịch - 3 bản;
- GIấy phép nhập khẩu - bản sao và bản chính để trừ lùi;
- Mẫu Health Certificate (của nước xuất khẩu) - bản sao;
- Mẫu chứng nhận HACCP (của nước xuất khẩu) - bản sao;
- Giấy chứng nhận đạt vệ sinh an toàn thú y kho hàng hóa - bản sao;
- Hợp đồng thương mại - bản sao;
- Invoice - bản sao;
- Packing list - bản sao;
- Bill of lading - bản sao.
Đăng ký hồ sơ kiểm dịch trên
https://vnsw.gov.vn Sau khi nộp đủ hồ sơ và đóng tiền, doanh nghiệp hẹn ngày kiểm dịch động vật và kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại cảng.
Bước 4: Mở tờ khai hải quan CLICK XEM HƯỚNG DẪN KHAI ONLINE Doanh nghiệp nộp bộ hồ sơ để mở tờ khai hải quan đối với giấy phép nhập khẩu tại
Chi Cục Hải Quan nơi hàng đến, bao gồm:
- Tờ khai hải quan;
- Invoice - bản sao;
- Giấy phép nhập khẩu
- Bill of lading - bản sao;
- C/O (nếu có)
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật và kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm - bản sao.
Mã HS thịt đông lạnh
0202 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
Meat of bovine animals, frozen. |
02021000 |
- Thịt cả con và nửa con |
- Carcasses and half-carcasses |
02022000 |
- Thịt pha có xương khác |
- Other cuts with bone in |
02023000 |
- Thịt lọc không xương |
- Boneless |
0203 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
Meat of swine, fresh, chilled or frozen. |
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
- Fresh or chilled: |
02031100 |
- - Thịt cả con và nửa con |
- - Carcasses and half-carcasses |
02031200 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
02031900 |
- - Loại khác |
- - Other |
|
- Đông lạnh: |
- Frozen: |
02032100 |
- - Thịt cả con và nửa con |
- - Carcasses and half-carcasses |
02032200 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
02032900 |
- - Loại khác |
- - Other |
0204 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen. |
02041000 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
- Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh or chilled |
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
- Other meat of sheep, fresh or chilled: |
02042100 |
- - Thịt cả con và nửa con |
- - Carcasses and half-carcasses |
02042200 |
- - Thịt pha có xương khác |
- - Other cuts with bone in |
02042300 |
- - Thịt lọc không xương |
- - Boneless |
02043000 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
- Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen |
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
- Other meat of sheep, frozen: |
02044100 |
- - Thịt cả con và nửa con |
- - Carcasses and half-carcasses |
02044200 |
- - Thịt pha có xương khác |
- - Other cuts with bone in |
02044300 |
- - Thịt lọc không xương |
- - Boneless |
02045000 |
- Thịt dê |
- Meat of goats |
02050000 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen. |
Bước 5: Lấy mẫu kiểm dịch động vật, nộp chứng thư kiểm dịch động vật Sau khi mở tờ khai, doanh nghiệp mở container hàng tại cảng để
Chi cục Thú y đến lấy mẫu mang về kiểm nghiệm thịt lợn. Nếu đạt chất lượng, sau 4-5 ngày kể từ khi lấy mẫu, doanh nghiệp sẽ được cấp chứng thư. Khi đã mở tờ khai xong thì xuống cảng, hạ container hàng xuống mở container ra, gọi anh bên kiểm dịch động vật đã hẹn ra lấy hàng để kiểm mẫu. Sau khi lấy xong họ sẽ mang về để kiểm nghiệm sản phẩm. Cụ thể ở đây là THỊT HEO (THỊT LỢN) sau 4-5 ngày kể từ ngày lấy mẫu họ sẽ cấp chứng thư. Mang chứng thư kiểm dịch động vật xuống cảng nộp cho hải quan, thông quan lô hàng mang về về.
Trong thời gian chờ chứng thư, doanh nghiệp được phép mang hàng về kho bảo quản, nhưng chưa được phép sử dụng. Trên tờ khai hải quan sẽ xác nhận hàng tạm giải tỏa chờ kết quả kiểm tra chất lượng. Bước 6: Thông quan hàng hóa Sau khi được cấp chứng thư, doanh nghiệp nộp lại cho
Chi Cục Hải quan để thông quan lô hàng, chính thức được phép lưu thông sử dụng thịt lợn nhập khẩu. Hãy liên hệ Cty Goodwills Logistics để được hỗ trợ & tư vấn thủ tục XNK nhé Email: info@goodwilllogistics.vn Anthony@goodwilllogistics.vn Mobil: 0902 733 933